- Giao dịch ký quỹ
CTCP Chứng Khoán HDB (HDBS) trân trọng thông báo về việc thực hiện giao dịch ký quỹ tại Công ty như sau:
1. Danh mục ký quỹ
Quý khách vui lòng tải về danh mục ký quỹ đang áp dụng tại đây
2. Sản phẩm Margin T20
STT
Tiêu chí
Chính sách
1
Lãi suất cho vay
1.1
Lãi suất cho vay 20 ngày đầu tiên
5.0%
1.2
Lãi suất cho vay từ ngày thứ 21
11.0%
2
Lãi suất quá hạn
16.5%
3
Phí giao dịch
0.15%
4
Phí ứng trước tiền bán chờ về
11%
5
Điều kiện
Khách hàng mở mới trong thời gian áp dụng
6
Thời gian áp dụng
Từ ngày 20/10/2021 đến hết ngày 31/03/2022
10
Thời hạn khoản vay
89 ngày
11
Số lần gia hạn
Không
12
Cơ số ngày tính lãi
365 ngày/năm
13
Tỷ lệ an toàn (Rat)
100%
14
Tỷ lệ duy trì (Rdt)
85%
15
Tỷ lệ xử lý TSĐB (Rxl)
80%
16
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm (TSĐB)
16a
Tỷ lệ ký quỹ (Rtt) xuống dưới tỷ lệ ký quỹ duy trì (Rdt) 3 ngày làm việc liên tiếp nhưng vẫn đảm bảo lớn hơn tỷ lệ xử lý TSĐB
Bán tại ngày làm việc thứ 3 kể từ ngày khách hàng nhận được Lệnh gọi yêu cầu ký quỹ bổ sung lần đầu tiên.
16b
Tỷ lệ ký quỹ (Rtt) dưới tỷ lệ xử lý TSĐB (Rdt)
Bán vào ngày làm việc liền sau ngày tỷ lệ ký quỹ xuống dưới tỷ lệ xử lý TSĐB
16c
Nợ quá hạn
Bán tại ngày làm việc thứ 3 kể từ ngày hết hạn khoản vay.
17
Ngày giải ngân
T+0
3. Sản phẩm Margin chuẩn
STT
Tiêu chí
Chính sách
1
Lãi suất cho vay trong hạn
Theo công bố của HDBS từng thời kỳ
2
Cơ số ngày tính lãi
365 ngày/năm
3
Lãi suất quá hạn
150%*lãi suất trong hạn
4
Thời hạn khoản vay
89 ngày
5
Tỷ lệ an toàn (Rat)
100%
6
Tỷ lệ duy trì (Rdt)
85%
7
Tỷ lệ xử lý TSĐB (Rxl)
80%
8
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm (TSĐB)
8a
Tỷ lệ ký quỹ (Rtt) xuống dưới tỷ lệ ký quỹ duy trì (Rdt) 3 ngày làm việc liên tiếp nhưng vẫn đảm bảo lớn hơn tỷ lệ xử lý TSĐB
Bán tại ngày làm việc thứ 3 kể từ ngày khách hàng nhận được Lệnh gọi yêu cầu ký quỹ bổ sung lần đầu tiên.
8b
Tỷ lệ ký quỹ (Rtt) dưới tỷ lệ xử lý TSĐB (Rdt)
Bán vào ngày làm việc liền sau ngày tỷ lệ ký quỹ xuống dưới tỷ lệ xử lý TSĐB
8c
Nợ quá hạn
Bán tại ngày làm việc thứ 3 kể từ ngày hết hạn khoản vay.
9
Ngày giải ngân
T+0
STT |
Tiêu chí |
Chính sách |
1 |
Lãi suất cho vay |
|
1.1 |
Lãi suất cho vay 20 ngày đầu tiên |
5.0% |
1.2 |
Lãi suất cho vay từ ngày thứ 21 |
11.0% |
2 |
Lãi suất quá hạn |
16.5% |
3 |
Phí giao dịch |
0.15% |
4 |
Phí ứng trước tiền bán chờ về |
11% |
5 |
Điều kiện |
Khách hàng mở mới trong thời gian áp dụng |
6 |
Thời gian áp dụng |
Từ ngày 20/10/2021 đến hết ngày 31/03/2022 |
10 |
Thời hạn khoản vay |
89 ngày |
11 |
Số lần gia hạn |
Không |
12 |
Cơ số ngày tính lãi |
365 ngày/năm |
13 |
Tỷ lệ an toàn (Rat) |
100% |
14 |
Tỷ lệ duy trì (Rdt) |
85% |
15 |
Tỷ lệ xử lý TSĐB (Rxl) |
80% |
16 |
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm (TSĐB) |
|
16a |
Tỷ lệ ký quỹ (Rtt) xuống dưới tỷ lệ ký quỹ duy trì (Rdt) 3 ngày làm việc liên tiếp nhưng vẫn đảm bảo lớn hơn tỷ lệ xử lý TSĐB |
Bán tại ngày làm việc thứ 3 kể từ ngày khách hàng nhận được Lệnh gọi yêu cầu ký quỹ bổ sung lần đầu tiên. |
16b |
Tỷ lệ ký quỹ (Rtt) dưới tỷ lệ xử lý TSĐB (Rdt) |
Bán vào ngày làm việc liền sau ngày tỷ lệ ký quỹ xuống dưới tỷ lệ xử lý TSĐB |
16c |
Nợ quá hạn |
Bán tại ngày làm việc thứ 3 kể từ ngày hết hạn khoản vay. |
17 |
Ngày giải ngân |
T+0 |
STT |
Tiêu chí |
Chính sách |
1 |
Lãi suất cho vay trong hạn |
Theo công bố của HDBS từng thời kỳ |
2 |
Cơ số ngày tính lãi |
365 ngày/năm |
3 |
Lãi suất quá hạn |
150%*lãi suất trong hạn |
4 |
Thời hạn khoản vay |
89 ngày |
5 |
Tỷ lệ an toàn (Rat) |
100% |
6 |
Tỷ lệ duy trì (Rdt) |
85% |
7 |
Tỷ lệ xử lý TSĐB (Rxl) |
80% |
8 |
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm (TSĐB) |
|
8a |
Tỷ lệ ký quỹ (Rtt) xuống dưới tỷ lệ ký quỹ duy trì (Rdt) 3 ngày làm việc liên tiếp nhưng vẫn đảm bảo lớn hơn tỷ lệ xử lý TSĐB |
Bán tại ngày làm việc thứ 3 kể từ ngày khách hàng nhận được Lệnh gọi yêu cầu ký quỹ bổ sung lần đầu tiên. |
8b |
Tỷ lệ ký quỹ (Rtt) dưới tỷ lệ xử lý TSĐB (Rdt) |
Bán vào ngày làm việc liền sau ngày tỷ lệ ký quỹ xuống dưới tỷ lệ xử lý TSĐB |
8c |
Nợ quá hạn |
Bán tại ngày làm việc thứ 3 kể từ ngày hết hạn khoản vay. |
9 |
Ngày giải ngân |
T+0 |